Từ điển Thiều Chửu
宸 - thần
① Cái nhà ở rất sâu (thâm cung). ||② Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. Như phong thần 楓宸, đan thần 丹宸, tử thần 紫宸 vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
宸 - thần
(văn) ① Nơi ở của hoàng đế, thâm cung: 楓宸 (hay 丹宸,紫宸) Nhà vua ở; ② Lâu đài lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宸 - thần
Mái nhà — Nhà cửa — Nhà vua ở.